• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 9
  • 90X
  • Lịch sử, địa lý học, và các ngành phụ trợ
  • History & geography
  • 91X
  • Địa lý và du hành
  • Geography & travel
  • 92X
  • Tiểu sử, phả hệ học, biểu hiệu
  • Biography & genealogy
  • 93X
  • Lịch sử của thê giói cổ đại đến khoảng 499
  • History of ancient world to ca. 499
  • 94X
  • Lịch sử châu Âu
  • History of Europe
  • 95X
  • Lịch sử châu Á
  • History of Asia
  • 96X
  • Lịch sử châu Phi
  • History of Africa
  • 97X
  • Lịch sử Bắc Mỹ
  • History of North America
  • 98X
  • Lịch sử Nam Mỹ
  • History of South America
  • 99X
  • Lịch sử Australasia, các đảo Thái Bình Dương, các đảo Đại Tây Dương, các đảo Bác Cực, châu Nam Cực, các thế giới ngoài trái đất
  • History of other areas
  • 95
  • 950
  • Lịch sử Châu Á; viễn Đông
  • History of Asia
  • 951
  • Trung Hoa & các vùng đất lân cận
  • History of Modern China
  • 952
  • Nhật Bản
  • History of Japan
  • 953
  • Bán đảo Arập & các vùng đất lân cận
  • History of Modern Arabian Peninsula
  • 954
  • Ấn Độ; Nam Á
  • History of Modern India, South Asia
  • 955
  • Iran
  • History of Modern Iran
  • 956
  • Trung Đông (Cận Đông)
  • History of Modern Near East and Middle East
  • 957
  • Siberia (Phần nước Nga thuộc Châu Á)
  • History of Siberia
  • 958
  • Trung Á
  • History of Modern Central Asia
  • 959
  • Đông Nam Á
  • History of Southeast Asia
  • 959
  • 959.1
  • History of Myanmar, Burma
  • 959.3
  • History of Thailand, Muangthai
  • 959.5
  • History of Malaysia
  • 959.6
  • History of Cambodia, Kampuchea
  • 959.7
  • History of Vietnam
  • 959.8
  • History of Indonesia
  • 959.9
  • History of Philippines
  • 959.7
  • 959.70
  • Tiểu mục
  • Subdivisions
  • 959.70
  • 959.700
  • Tiểu mục
  • Subdivisions
  • 959.701
  • Từ sơ kỳ lịch sử cho đến năm 939
  • Early history to 939
  • 959.703
  • Thời Pháp thuộc, 1883-1945
  • French domination, 1883-1945
  • 959.704
Có tổng cộng: 29 tên tài liệu.
Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Nga: 959.704.CT2013
Anh ChiBác Hồ với thế hệ trẻ: 959.704AC.BH2013
Anh ChiBác Hồ với thế hệ trẻ: 959.704AC.BH2013
Anh ChiBác Hồ với thế hệ trẻ: 959.704AC.BH2013
Nguyễn Ngọc PhúcTheo dấu chân người: 959.704NNP.TD2009
Nguyễn Xuân TúĐảng chỉ đạo giành thắng lợi từng bước trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thời kỳ (1965-1975): Sách tham khảo959.704NXT.DC2003
Trung HiềnNhững tiên tri thiên tài của Bác Hồ: 959.704TH.NT2008
Vũ Kim YếnMiền Nam luôn ở trong trái tim tôi: 959.704VKY.MN2010
Các vị nữ danh nhân Việt Nam: . Ph.3959.704092.CV2005
Bá Ngọc79 mùa xuân Hồ Chí Minh: 959.704092BN.7M2007
Hà Minh Hồng (chủ biên)Bác Hồ với Chính phủ Việt Nam: 959.704092HMH(.BH2021
Kể chuyện Bác Hồ: . T.6959.704092NHD.K62007
Nam PhươngGương sáng đội viên: 959.704092NP.GS2011
Hồi kí về Bác Hồ - Nhớ mãi ơn Người: 959.704092PHT.HK2024
Bác Hồ ở Tân Trào: 959.704092SH.BH2015
Song ThànhHồ Chí Minh nhà văn hoá kiệt xuất: 959.704092ST.HC2015
Bác Hồ viết di chúc: Hồi ký của Vũ Kỳ959.704092TK.BH2009
Thy NgọcViệt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ: 959.704092TN.VN2011
Kể chuyện Bác Hồ: . T.1959.704092TNL.K12010
Trần Ngọc LinhKể chuyện Bác Hồ: . T.2959.704092TNL.K22014
Trần Trọng TrungTổng Tư lệnh Võ Nguyên Giáp trong những năm đế quốc Mỹ leo thang chiến tranh (1965-1969): 959.704092TTT.TT2021
Vũ KỳBác Hồ viết di chúc: Hồi ký959.704092VK.BH2009
Vũ KỳNhững bức thư tâm huyết của Bác Hồ: 959.704092VK.NB2010
Vũ Thị Kim YếnCon đường thiên lý từ Bến Nhà Rồng đến bản Tuyên ngôn lịch sử: Kỷ niệm 80 năm Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam959.704092VTKY.CD2024
Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 dưới góc nhìn của người nước ngoài: 959.7041.CT2024
Hoàng Minh PhươngSức mạnh Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ: 959.7041HMP.SM2024
Vũ Kim YếnSáng mãi thiên sử vàng Điện Biên Phủ: 959.7041VKY.SM2024
Nội các chính quyền Sài Gòn những ngày cuối tháng 4 - 1975: 959.7043NHH.NC2024
Trình Quang PhúTheo Bác Hồ đi kháng chiến: 959.7043TQP.TB2011

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.