Có tổng cộng: 711 tên tài liệu.Hoài Việt | Nhà văn trong nhà trường: | 8 | HV.NV | 1997 |
Mai Trang | Thần tượng mua sắm: | 8 | MT.TT | 2009 |
Nguyễn Văn Tùng | Phân tích tác phẩm Nam Cao trong nhà trường: | 8 | NVT.PT | 2003 |
Thuỷ Tiên | Bạch thư ảo: | 8 | TT.BT | 2009 |
Thái Thanh Vân | Ngựa con và chó sói: | 8 | TTV.NC | 2004 |
| Văn chương-Tuyển tập thơ văn, nghiên cứu, phê bình, truyện ngắn Mỹ hiện đại: | 80 | .VC | 2000 |
Bùi Mạnh Hùng | Bài tập ngữ văn 6 tập 2: Sách bài tập. T.2 | 800 | BMH.B2 | 2022 |
| Bình giảng văn 6: Một cách đọc - hiểu văn bản trong sách giáo khoa | 801 | 6LB.BG | 2005 |
Đoàn Thị Kim Nhung | Để học tốt văn học nước ngoài: Trung học cơ sở | 801 | DTKN.DH | 2006 |
| Từ điển văn học: Bộ mới | 803 | NHC.TD | 2004 |
| Ngữ văn 8 Tập 2- bản in thử: Sách giáo khoa. T.2 | 807 | .NV | 2023 |
| Luyện thi vào lớp 10 môn ngữ văn: | 807 | 10KB.LT | 2025 |
Đoàn Thị Kim Nhung | Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận ngữ văn 6: | 807 | 6DTKN.HT | 2004 |
| Hỗ trợ học tập cho học sinh trung học cơ sở vùng khó khăn nhất môn ngữ văn lớp 6: . T.1 | 807 | 6LTH.H1 | 2014 |
| Hỗ trợ học tập cho học sinh trung học cơ sở vùng khó khăn nhất môn ngữ văn lớp 6: . T.2 | 807 | 6LTH.H2 | 2014 |
| Ngữ văn 6: . T.2 | 807 | 6NTHN.N2 | 2021 |
| Ngữ văn 7 tập hai: . T.2 | 807 | 7.NV | 2022 |
| Về tác giả, tác phẩm ngữ văn 7: | 807 | 7LTP.VT | 2005 |
| Ngữ văn 7 nâng cao: | 807 | 7NDD.NV | 2006 |
Nguyễn Thị Kim Dung | Bồi dưỡng ngữ văn 7: | 807 | 7NTKD.BD | 2005 |
| Tìm hiểu vẻ đẹp tác phẩm văn học ngữ văn 8: | 807 | 8LB.TH | 2007 |
| Bồi dưỡng làm văn hay 8: | 807 | 8LLT.BD | 2005 |
| Kiến thức cơ bản ngữ văn 8: | 807 | 8LLT.KT | 2008 |
| Ngữ văn 8 nâng cao: | 807 | 8NDD.NV | 2013 |
| Ngữ văn 8 nâng cao: | 807 | 8NDD.NV | 2013 |
| Nâng cao và phát triển ngữ văn 8: | 807 | 8NTK.NC | 2011 |
Tạ Đức Hiền | Bình giảng văn 8: Bình giảng văn trung học | 807 | 8TDH.BG | 2005 |
| Ngữ văn 9: . T.2 | 807 | 9NTHN.N2 | 2024 |
| Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9: | 807 | 9NTHV.BT | 2006 |
| Những bài làm văn tiêu biểu 9: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 807 | 9NXL.NB | 2009 |